Dell Precision 5540 i7-9850H / Ram 16GB / SSD 512GB / Màn 15.6″ IPS FullHD 1920×1080 / VGA Quadro T1000 4GB GDDR5

Giá bán:13,700,000

Danh mục:
  • ✓ CPU: Intel® Core™ i7-9850H 6 lõi 12 luồng Processor 2.6 GHz (12MB Cache, Turbo Boost 4.6 GHz)
  • ✓ RAM: 16GB DDR4 2400Mhz
  • ✓ SSD: 512GB
  • ✓ VGA: NVIDIA Quadro T1000 4GB GDDR5
  • ✓ Màn hình: 15.6″ IPS FullHD 1920×1080
  • ✓ Kết nối: 3xUSB 3.1, 1xUSB Type C, Wifi, LAN, Camera, HDMI…
  • ✓ PIN: 6cell (~3h liên tục)
  • ✓ OS: Windows 10 hoặc 11
  • ✓ Trọng lượng: 1.8kg

Hotline: 0901.731.911 (Có Zalo) - ​Bảo Hành: 0979.04.80.20

Khuyến mại túi xách Laptop trị giá 200k
Sản phẩm bán ra bảo hành 1 tháng, riêng Main BH 3 tháng. Khách hàng có thể mua thêm gói bảo hành, phí 50k/tháng, tối đa 36 tháng. Lỗi gì được đổi đấy trong thời gian BH. Model CPU từ đời 6 (Gen 6) trở lên và máy trạm phí gia hạn BH 100k/tháng
Cam kết 100% máy nguyên bản, xách tay chính hãng Mỹ, Nhật, EU.
Giao hàng COD toàn quốc, khách cọc trước 100k, nhận hàng được bật máy kiểm tra rồi thanh toán cho nhân viên giao hàng..

Đánh giá laptop Dell Precision 5540: Đẹp, mạnh mẽ

Dell Precision 5540 là thế hệ tiếp nối thành công của dòng Precision 5530, cấu trúc của máy tương tự như Dell XPS 15. Được trang bị bộ vi xử lý mạnh mẽ và GPU tầm trung từ Nvidia. Liệu rằng Precision 5540 có thể hiện được vị thế vượt trội của mình hay không?

Dell Precision 5540

Dell đã quyết định giữ nguyên những cấu trúc vật lý của laptop doanh nhân trên thiết bị, và tập trung vào sự thay đổi về cấu hình. Kết quả là mình đang có trên tay chiếc Dell Precision 5540 sử dụng bộ vi xử lý Intel Core i9-9980HK và Nvidia Quadro T2000 Max-Q. Nhưng thành tố trên khiến chiếc máy trạm của chúng ta là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Dell XPS 15 với GeForce GTX 1650. Phiên bản mình sử dụng có 32 GB RAM và 512 GB SSD.

Thông số kỹ thuật

Dưới đây là thông số kỹ thuật của chiếc laptop Dell Precision 5540 được sử trong bài đánh giá này:

CPU Intel Core i9-9980HK
GPU NVIDIA Quadro T2000 Max-Q – 4096 MB
RAM 32 GB
Ổ cứng SK hynix PC400 512 GB
Màn hình IPS, 15.6 inch, tỷ lệ 16:9, 3840 x 2160 pixel 282 PPI
Cổng kết nối 2 USB 3.0 / 3.1 Gen1, 1 USB 3.1 Gen2, 1 Thunderbolt, 1 HDMI, 1 DisplayPort, 1 Kensington Lock, Audio Connections: 3.5 mm, Card Reader: SD, 1 Fingerprint Reader
Kết nối không dây Intel Wi-Fi 6 AX200 (a/b/g/n = Wi-Fi 4/ac = Wi-Fi 5/ax = Wi-Fi 6), Bluetooth 5
Hệ điều hành Microsoft Windows 10 Pro 64 Bit
Pin 97 Wh
Kích thước
(Cao x Rộng x Dài)
17 x 357 x 236 mm
Trọng lượng 2 kg

Đánh giá laptop Dell Precision 5540

Thiết kế

Bộ khung của thiết bị và hệ thống cổng kết nối vẫn được giữ nguyên không có gì thay đổi. Nên bạn có thể tham khảo bài viết đánh giá Dell XPS 15 của mình để tìm hiểu kỹ hơn về thiết kế bên ngoài của máy.

Cổng kết nối

Dell Precision 5540

Cạnh trước

Dell Precision 5540

Cạnh phải: SD, USB A, đèn báo pin

Dell Precision 5540

Cạnh sau

Dell Precision 5540

Cạnh trái: Cổng sạc, USB A, HDMI 2.0, Thunderbolt 3, cổng âm thanh 3.5 mm

Thiết bị đầu vào

Bàn phím

Touchpad

Màn hình

Thông số chính

  • Công nghệ IPS
  • Kích thước: 15.6 inch
  • Độ phân giải: 3840 x 2160 pixel
  • Độ sáng tối đa: 433 cd/m², trung bình: 411.1 cd/m². Tỷ lệ phân bố độ sáng: 98%
  • Tỷ lệ tương phản: ∞:1 . Giá trị màu đen: 0 cd/m²
  • ΔE màu: 3.2
  • Phần trăm không gian màu: 100% sRGB và 86.8% AdobeRGB

Khả năng nhìn ngoài trời, góc nhìn

Dell Precision 5540 rất thích hợp để sử dụng ngoài trời, ít nhất là trong bóng râm. Độ sáng màn hình đủ lớn để sử dụng ở môi trường sáng, màn hình gương của máy ít nhiều cũng có hiện tượng chói và phản xạ vừa phải, làm che khuất nội dung trên màn hình.

Tấm nền OLED của Dell Precision 5540 mang lại trải nghiệm góc nhìn cực kỳ tốt. Có một số vệt màu xám có thể nhìn thấy ở góc nhìn rất hẹp.

Khả năng hiển thị qua các góc nhìn

Hiệu năng

Dell Precision 5540 thích hợp để sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Bên cạnh cấu hình trong bài viết, người dùng có thể tùy chọn giữa nhiều bộ vi xử lý khác nhau: Core i5-9400H, i7-9850H và i9-9880H. Ngoài ra, còn có rất nhiều tùy chọn về dung lượng RAM cũng như bộ nhớ lưu trữ, tùy chọn về GPU giữa GPU tích hợp Intel UHD Graphics 630, Nvidia Quadro T1000 và Quadro T2000.

Hiệu năng CPU

Intel Core i9-9980HK là bộ vi xử lý 8 nhân được mở khóa dựa trên nền tảng Coffee Lake, có thể chạy ở xung nhịp từ 2.4 GHz đến 5 GHz hoặc lên tới 4.2 GHz trên tất cả các nhân. Nhờ công nghệ Thermal Velocity Boost, CPU có thể chạy ở mức xung nhịp cao hơn nếu nhiệt độ nhân không vượt quá 50 °C. Vì vậy, hiệu năng tối đa của CPU phụ thuộc khá nhiều vào hệ thống tản nhiệt.

Dell Precision 5540 đạt chỉ số hiệu năng tốt trong bài thử nghiệm vòng lặp Cinebench R15, hiệu năng duy trì giảm khoảng 7% và sau đó có thể giảm hơn nữa. Tại thời điểm kết thúc bài kiểm tra, mức hiệu năng của máy giảm thêm lần thứ 2. Nhìn chung, trong suốt quá trình bài test, hiệu năng tổng thể của thiết bị giảm tổng số khoảng 15%.

Trong bài đánh giá hiệu năng đơn nhân, hiệu năng CPU tiếp tục giữ trong mức kỳ vọng của mình. Hiệu năng đa nhân có chậm hơn một chút so với Intel Core i9-9880H. Ngay cả hiệu năng đơn nhân của Precision 5540 thậm chí còn thấp hơn cả i7-9850H.

Hiệu năng CPU qua bài chấm điểm Cinebench R15

Hiệu suất chung của hệ thống

Theo thông số của PCMark 10, Dell Precision 5540 đạt điểm số rất cao, đứng đầu tiên trên bảng xếp hạng với các thiết bị so sánh. Trong quá trình sử dụng hàng ngày, hệ thống hoạt động hoàn toàn mượt mà, các ứng dụng được khởi động rất nhanh và gần như không hề có sự gián đoạn hay delay.

Hiệu suất chung qua bài chấm điểm bằng PCMark 10

Hiệu suất ổ cứng

Dell sử dụng trên Precision 5540 bộ nhớ lưu trữ 512 GB SK Hynix SSD. Tốc độ đọc ghi tuần tự khá ổn nhưng dường như vẫn không thể so sánh được với các đối thủ cạnh tranh. Dù vậy, SSD vẫn rất nhanh và trong quá trình sử dụng hàng ngày, gần như bạn sẽ không thể cảm nhận được sự khác biệt.

Dell Precision 5540

Tốc độ SSD

Hiệu suất GPU

Thiết bị thử nghiệm của mình được trang bị tùy chọn GPU mạnh nhất. Dù Nvidia Quadro T2000 Max-Q là GPU tiết kiệm năng lượng, nhưng nó vẫn mang lại nguồn hiệu năng dồi dào. Có 2 phiên bản của T2000 Max-Q với tốc độ xung nhịp khác nhau. Precision 5540 được sử dụng phiên bản có tốc độ cao hơn và đạt hiệu năng vượt trội hơn 10% so với Nvidia Quadro T1000.

Điểm hiệu suất GPU bằng 3DMark 11

Khả năng chơi game

Quadro T2000 Max-Q là card đồ họa dành cho ứng dụng workstation, nên nó không được tối ưu cho việc chơi game. Tuy nhiên, tất cả các tựa game AAA mới nhất đều có thể chơi mượt mà ở mức đồ họa trung bình.

Tiếng ồn, nhiệt độ

Tiếng ồn

Dell Precision 5540 hoạt động khá êm ái, quạt tản nhiệt thỉnh thoảng quay mặc dù chỉ dùng những ứng dụng đơn giản như duyệt web. Tuy nhiên, thời gian quạt quay cũng khá ngắn và dường như không gây mất tập trung. Tiếng ồn của quạt ổn định, êm và dễ hòa vào tiếng ồn của môi trường xung quanh. Khi tải tối đa, quạt tản nhiệt quanh nhanh hơn, tiếng ồn tối đa lên tới cao hơn 38.8 dB(A).

Nhiệt độ

  • Nhiệt độ bề mặt khi máy ở chế độ nhàn rỗi vào khoảng: 27.8 °C
  • Nhiệt độ bề mặt khi máy ở chế độ tải nặng tối đa vào khoảng: 45.7 °C

Khi nhàn rỗi, nhiệt độ bề mặt của thiết bị đạt 27.8 °C và lên tới 47.8 °C khi tải nặng. Vỏ máy trở nên nóng hơn và bắt đầu gây khó chịu chỉ sau một thời gian ngắn. Dĩ nhiên trong trường hợp này bạn sẽ không thể dùng máy ở trên đùi. Điểm nóng nhất cả ở mặt trên và mặt dưới đều ở vùng trung tâm phía sau máy.

Biểu đồ nhiệt độ của máy khi ở chế độ tải nặng:

Loa ngoài

Loa ngoài của Dell Precision 5540 cho ra âm lượng ở mức trung bình và tầng âm khá rộng dù hơi thiếu bass. Khi ở mức âm lượng tối đa, âm thanh bắt đầu bị méo và gây khó chịu khi nghe. Nhìn chung, loa ngoài của máy chỉ phù hợp sử dụng trong môi trường yên tĩnh. Mình khuyên bạn nên sử dụng loa rời hoặc tai nghe để có trải nghiệm âm thanh tốt hơn.

Tuổi thọ pin

Dell Precision 5540 hoạt động được liên tục 7 giờ 41 phút khi dùng wifi, do đó bạn có thể sử dụng ổn trong một ngày dài làm việc. Thời lượng pin của máy cũng bị ảnh hưởng khá nhiều bởi cấu hình. Nếu bạn lựa chọn màn hình Full HD, thời gian sử dụng sẽ dài hơn đáng kể so với màn 4K OLED.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Be the first to review “Dell Precision 5540 i7-9850H / Ram 16GB / SSD 512GB / Màn 15.6″ IPS FullHD 1920×1080 / VGA Quadro T1000 4GB GDDR5”